I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TÍN DỤNG
1. CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG CỤ THỂ
- Cho vay khách hàng cá nhân mua nhà ở xã hội/nhà thu nhập thấp;
- Cho vay khách hàng cá nhân mua nhà ở thương mại có diện tích thấp hơn 70m2 và giá bán thấp hơn15 triệu đồng/m2;
2. ĐỐI TƯỢNG CHO VAY
- Khách hàng đang công tác và hưởng lương từ Ngân sách nhà nước (giáo viên, chiến sĩ lực lượng công an…)
- Khách hàng đang công tác tại các thành phần kinh tế, lao động tự do, nghỉ lao động theo chế độ quy định…
3. CÁC NỘI DUNG ƯU ĐÃI
- Mức cho vay: Tối đa 80%;
- Thời hạn cho vay: Tối đa 15 năm;
- Lãi suất cho vay: 5%/năm (áp dụng trong năm 2015-2028)
+ Các năm tiếp theo: Bằng khoảng 50% lãi suất cho vay bình quân của các Ngân hàng thương mại: Tối đa 6%/năm;
- Tài sản đảm bảo: Tài sản hình thành từ vốn vay/Tài sản khác;
II. CHO VAY MUA NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, DT < 70M2, GB < 15 TRĐ/M2
1. VỀ KHÁCH HÀNG
- Chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình, hoặc có nhà ở nhưng diện tích quá chật chội.
- Có hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có dự án nhà ở. Đối với trường hợp tạm trú thì phải có đóng bảo hiểm xã hội từ 1 năm trở lên.
- Được Cơ quan công tác hoặc UBND Phường, xã xác nhận theo mẫu quy định tại các phụ lục Thông tư 07/2013/TT-BXD.
- Có hợp đồng mua bán ký kết với Chủ đầu tư từ 07/01/2013.
- Nhà ở do Doanh nghiệp đầu tư tại các DA Phát triển nhà ở.
- Diện tích quy định trong hợp đồng (có thể là tạm tính) nhỏ hơn 70 m2.
- Giá bán nhà hoàn thiện, đã bao gồm thuế VAT và kinh phí bảo trì nhà ở thấp hơn 15 triệu đồng/m2.
Có hợp đồng mua nhà ở xã hội/nhà thu nhập thấp ký kết trực tiếp với Chủ đầu tư từ 07/01/2013;
III. ĐIỀU KIỆN CHUNG
1. Khách hàng và thành viên trong hộ gia đình của khách hàng chưa được vay vốn hỗ trợ tại Ngân hàng nào;
2. Có hợp đồng mua bán ký kết trực tiếp với các Chủ đầu tư từ 07/01/2013;
3. Vay vốn để trả các khoản tiền chưa thanh toán;
4. Đủ khả năng trả nợ vay và đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định của BIDV (Quy định 8338/QĐ-NHBL ngày 31/12/2013);
IV. HỒ SƠ VAY VỐN:
1. Hồ sơ pháp lý:
- Chứng minh nhân dân/chứng minh sĩ quan quân đội nhân dân việt nam/hộ chiếu;
- Sổ hộ khẩu/Sổ tạm trú dài hạn.
- Giấy đăng ký kết hôn (khách hàng đã kết hôn nhưng không cùng hộ khẩu với vợ/chồng).
- Chứng minh nhân dân/chứng minh quân nhân/hộ chiếu còn hiệu lực, sổ hộ khẩu/sổ tạm trú dài hạn (nếu có) của vợ/chồng (khách hàng đã kết hôn).
2. Hồ sơ vay vốn
- Giấy đề nghị vay vốn, phương án trả nợ vay;
- Hồ sơ chứng minh khả năng trả nợ;
- Hồ sơ chứng minh mục đích vay vốn:
+ Hợp đồng mua bán;
+ Mẫu giấy xác nhận (mua NOTM);
3. Hồ sơ bảo đảm tiền vay
Hợp đồng thế chấp/hợp tác/quản lý tài sản…;
4. Hồ sơ khác
V. TRÌNH TỰ VAY VỐN
1. KH đến Chi nhánh BIDV để được tư vấn về chương trình tín dụng, các thủ tục, nội dung vay vốn;
2. Sau khi được tư vấn, KH tìm hiểu thông tin về dự án, đăng ký mua, ký hợp đồng mua bán và xin xác nhận (mua NOTM), tập hợp và cung cấp hồ sơ vay vốn cho BIDV...;
3. BIDV cùng KH (đủ điều kiện vay vốn theo quy định BIDV) và Chủ đầu tư phối hợp ký hợp đồng thế chấp/quản lý tài sản;
4. Sau khi KH đã cung cấp đủ hồ sơ và ký kết Hợp đồng tín dụng/Hợp đồng thế chấp..., BIDV thực hiện giải ngân cho KH theo đúng tiến độ trong hợp đồng mua bán;
VI. MỘT SỐ LƯU Ý
1. Mẫu xác nhận: Thực hiện theo CV 4391, 6128, 7107;
2. Diện tích, giá bán: Diện tích có thể tạm tính, giá bán thì không;
3. Tạm trú, đóng bảo hiểm, có đất chưa có nhà; Con cái ở cùng bố mẹ?
4. Hộ Gia đình: Xác nhận theo sổ hộ khẩu;
5. Hợp đồng mua bán: Phải ký kết trực tiếp với chủ đầu tư;
6. Hợp đồng hợp tác/Thế chấp tài sản (công chứng/không công chứng)...: Hợp đồng quyền không yêu cầu công chứng;
7. Không yêu cầu mua nhà tại các dự án không trong danh mục công bố của Bộ xây dựng;
8. Thường xuyên đào tạo, cử cán bộ đầu mối tại các phòng giao dịch...
VII. HỆ THỐNG VĂN BẢN
1. Văn bản của Bộ, ngành: Thông tư 11/2013/TT-NHNN; Thông tư 07/2013/TT-BXD; Công văn 1250/CV-BXD; Công văn 1550/CV-BXD; Công văn 4709/CV-NHNN-TD; Thông tư 18/2013/TT-BXD;
2. Văn bản hướng dẫn triển khai cho vay người mua nhà: Công văn 2768/CV-NHBL; 3621/CV-NHBL; 4391/CV-NHBL; 5178/CV-NHBL; 7107/CV-NHBL; 8271/CV-NHBL;
3. Các văn bản liên Ban: Công văn 4618/CV-KHDN-NHBL; 6128/CV-NHBL-KHDN;
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
0 nhận xét:
Đăng nhận xét